Danh mục thủ tục hành chính

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
1 2.002191.000.00.00.H08 Phục hồi danh dự (cấp tỉnh) Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Bồi thường nhà nước
2 2.002192.000.00.00.H08 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh) Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Bồi thường nhà nước
3 1.010480 Nhóm thủ tục giao lại đất tái định cư và cấp Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất để thực hiện bồi thường, giải phóng mặt bằng do triển khai dự án trong Khu kinh tế Nhơn Hội Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Đất đai
4 1.009742.000.00.00.H08 Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Đầu tư tại Việt nam
5 1.009973.000.00.00.H08 Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Hoạt động xây dựng
6 2.001955.000.00.00.H08 Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Lao động
7 1.002662.000.00.00.H08 Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
8 1.009788.000.00.00.H08 Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Quản lý chất lượng công trình xây dựng
9 1.009794.000.00.00.H08 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương BQLKKT Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Quản lý chất lượng công trình xây dựng
10 3.000019.000.00.00.H08 Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Quản lý công sản
11 1.005132.000.00.00.H08 Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Quản lý lao động ngoài nước
12 2.000063.000.00.00.H08 Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Thương Mại Quốc Tế
13 1.010878 Nhóm thủ tục hành chính Cấp phiếu lý lịch tư pháp – Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Việc làm
14 1.000665 Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu D Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Xuất nhập khẩu
15 1.010482 Nhóm thủ tục giao lại đất, cho thuê đất và cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp giao lại đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Đất đai
16 1.009748.000.00.00.H08 Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Đầu tư tại Việt nam
17 1.009972.000.00.00.H08 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng: Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Hoạt động xây dựng
18 1.009976.000.00.00.H08 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Hoạt động xây dựng
19 1.003141.000.00.00.H08 Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
20 1.009791.000.00.00.H08 Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Quản lý chất lượng công trình xây dựng
21 1.005413.000.00.00.H08 Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Quản lý công sản
22 2.000327.000.00.00.H08 Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Thương Mại Quốc Tế
23 1.001383 Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Xuất nhập khẩu
24 1.010483 Nhóm thủ tục giao lại đất, cho thuê đất đã giải phóng mặt bằng và cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp giao lại đất, cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Đất đai
25 1.009755.000.00.00.H08 Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Đầu tư tại Việt nam
26 3.000020.000.00.00.H08 Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Quản lý công sản
27 2.000450.000.00.00.H08 Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Thương Mại Quốc Tế
28 1.010484 Nhóm thủ tục gia hạn quyền sử dụng đất Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Đất đai
29 1.009756.000.00.00.H08 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Đầu tư tại Việt nam
30 1.009974.000.00.00.H08 Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Hoạt động xây dựng
31 1.010485 Nhóm thủ tục thu hồi đất do tự nguyện trả lại đất (chỉ áp dụng cho các dự án đầu tư) Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Đất đai
32 1.009757.000.00.00.H08 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL) Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Đầu tư tại Việt nam
33 1.009978.000.00.00.H08 Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Hoạt động xây dựng
34 1.009977.000.00.00.H08 Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Hoạt động xây dựng
35 2.000314.000.00.00.H08 Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Thương Mại Quốc Tế
36 1.009759.000.00.00.H08 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Đầu tư tại Việt nam
37 1.009975.000.00.00.H08 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cảo tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Hoạt động xây dựng
38 1.009979.000.00.00.H08 Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Hoạt động xây dựng
39 1.010733.000.00.00.H08 Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh) Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Môi trường
40 1.002701.000.00.00.H08 Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
41 1.009760.000.00.00.H08 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Đầu tư tại Việt nam
42 2.000347.000.00.00.H08 Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Thương Mại Quốc Tế
43 1.009762.000.00.00.H08 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Đầu tư tại Việt nam
44 1.003011.000.00.00.H08 Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
45 1.009763.000.00.00.H08 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Đầu tư tại Việt nam
46 1.009764.000.00.00.H08 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Đầu tư tại Việt nam
47 1.009765.000.00.00.H08 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Đầu tư tại Việt nam
48 1.009766.000.00.00.H08 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Đầu tư tại Việt nam
49 1.009767.000.00.00.H08 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Đầu tư tại Việt nam
50 1.009768.000.00.00.H08 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Đầu tư tại Việt nam
51 1.009769.000.00.00.H08 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Đầu tư tại Việt nam
52 1.009770.000.00.00.H08 Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Đầu tư tại Việt nam
53 1.009771.000.00.00.H08 Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Đầu tư tại Việt nam
54 1.009772.000.00.00.H08 Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Đầu tư tại Việt nam
55 1.009774.000.00.00.H08 Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Đầu tư tại Việt nam
56 1.009773.000.00.00.H08 Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Đầu tư tại Việt nam
57 1.009775.000.00.00.H08 Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL) Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Đầu tư tại Việt nam
58 1.009776.000.00.00.H08 Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Đầu tư tại Việt nam
59 1.009777.000.00.00.H08 Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Đầu tư tại Việt nam
60 1.010728.000.00.00.H08 Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Môi trường
61 1.010729.000.00.00.H08 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Môi trường
62 1.010727.000.00.00.H08 Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Môi trường
63 1.010730.000.00.00.H08 Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định Môi trường